Sử dụng thiết bị: Đơn vị này phù hợp để ép đùn lớp cách điện và vỏ bọc quanh lõi cáp sử dụng phương pháp ép nóng cho nhựa nhiệt dẻo như polyvinyl clorua và polyetylen.
LOẠI | SJ-45DL | SJ-65DL | SJ-90DL | SJ-120DL | SJ-150DL | SJ-200DL |
Thông số trả dây và model (mm) |
φ 630 không trục |
φ 630 loại không trục Hoặc cuối trục 1600 |
1600 hoặc 2000 cuối trục |
2500 cuối của trục |
2500 hoặc 3150 cuối của trục |
3150 cuối của trục |
Đường kính vít (mm) | 45 | 65 | 90 | 120 | 150 | 200 |
Tỷ lệ chiều dài trên đường kính L/D | 25:1 | 25:1 | 25:1 | 25:1 | 25:1 | 25:1 |
Số lượng ép (kg) | 40 | 110 | 160 | 300 | 460 | 600 |
Công suất động cơ chính (kw) | 7.5 | 22 | 55 | 110 | 132 | 280 |
Thông số đường kính dây (mm) | 1.5-12 | 5-25 | 6-50 | 15-70 | 20-100 | 30-110 |
Độ dài bồn nước (m) | 4 | 8 | 12 | 16 | 20 | 24 |
Phương pháp/tham số kéo | loại bánh xe φ600mm | loại bánh xe φ600mm hoặc Pneumatic 800kg | pneumatic 800kg hoặc Pneumatic 1250kg | 1600kg Pneumatic | 2500kg Pneumatic | 3000kg Pneumatic |
Công suất động cơ kéo (kw) | 3 | 4 | 5.5 | 7.5 | 11 | 15 |
Sử dụng thiết bị: Đơn vị này phù hợp để ép đùn lớp cách điện và vỏ bọc quanh lõi cáp sử dụng phương pháp ép nóng cho nhựa nhiệt dẻo như polyvinyl clorua và polyetylen.